Hạn mức chuyển tiền ngân hàng Vietcombank năm 2023

Hạn mức chuyển tiền Vietcombank hiện nay bao nhiêu là nỗi băn khoăn của rất nhiều khách hàng. Để có câu trả lời chi tiết nhất, hãy theo dõi ngày bài viết sau.


Vietcombank được biết đến là một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam bởi sự uy tín cũng như tiềm lực tài chính vững mạnh. Chính vì vậy, các giao dịch chuyển tiền tại Vietcombank cũng được đông đảo khách hàng tin tưởng lựa chọn. Nếu bạn thường xuyên thực hiện các giao dịch chuyển khoản thì hạn mức chuyển tiền Vietcombank bao nhiêu là mối quan tâm hàng đầu.

Từ ngày 15/6/0219, Vietcombank đã thực hiện một số thay đổi về hạn mức chuyển khoản trên Internet Banking thông qua hai phương thức xác thực Smart OTP và SMS OTP. Do đó, để biết hạn mức chuyển tiền Vietcombank hiện nay là bao nhiêu, các bạn hãy theo dõi thông tin dưới đây.

Các phương thức chuyển tiền Vietcombank

Nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng, Vietcombank đưa ra đa dạng các phương thức chuyển tiền. Theo đó, để chuyển tiền Vietcombank, khách hàng có thể tùy chọn một trong những phương thức sau:

Hạn mức chuyển tiền ngân hàng Vietcombank
Các phương thức chuyển tiền Vietcombank
  • Chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch, áp dụng cho những trường hợp chuyển số tiền lớn hoặc trong tài khoản không đủ tiền. Để chủ động giao dịch, bạn nên nắm rõ lịch làm việc của từng chi nhánh.
  • Chuyển khoản qua thẻ ATM, tuy nhiên phương thức này được đánh giá là rất mất thời gian và đôi khi bất tiện.
  • Chuyển khoản thông qua dịch vụ Internet Banking hoặc ứng dụng Mobile Banking của Vietcombank. Hình thức này mang đến nhiều sự tiện lợi nên đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Hạn mức chuyển tiền ngân hàng Vietcombank

Với mỗi hình thức chuyển khoản và phương thức xác thực khác nhau, ngân hàng Vietcombank lại đưa ra những quy định riêng về hạn mức chuyển khoản. Theo đó, hạn mức chuyển khoản của Smart OTP và SMS OTP sẽ như sau:

Hạn mức chuyển tiền bằng phương thức xác thực Smart OTP

Loại giao dịch Hạn mức
KHCN thường KHCN Priority
Chuyển khoản nội bộ cùng tài khoản Không giới hạn
Chuyển khoản nội bộ khác chủ tài khoản 1 tỷ đồng/ngày 2 tỷ đồng/ngày
Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số thẻ 300 triệu đồng /giao dịch

1 tỷ đồng/ngày

300 triệu  đồng /giao dịch

2 tỷ đồng/ngày

Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số tài khoản
Chuyển khoản liên ngân hàng thông thường 1 tỷ đồng/giao dịch

1 tỷ đồng/ngày

2 tỷ đồng/giao dịch

2 tỷ đồng/ngày

Chuyển tiền nhận tiền mặt tại quầy/chuyển tiền từ thiện
Các giao dịch thanh toán hóa đơn, dịch vụ tài chính 1 tỷ đồng/ngày 2 tỷ đồng/ngày
Các giao dịch thuộc nhóm tiền gửi, thanh toán sao kê thẻ tín dụng, nộp ngân sách nhà nước, nộp lệ phí hải quan Không giới hạn

Hạn mức chuyển khoản với phương thức xác thực bằng SMS OTP 

Loại giao dịch Hạn mức
Giao dịch chuyển khoản nội bộ trong hệ thống VCB và cùng chủ tài khoản Không giới hạn
Chuyển khoản nội bộ trong hệ thống VCB khác chủ tài khoản 100 triệu VNĐ/giao dịch

100 triệu VNĐ/ngày

Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số thẻ 50 triệu VNĐ/giao dịch

100 triệu VNĐ/ngày

Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số tài khoản
Chuyển khoản liên ngân hàng thông thường 100 triệu VNĐ/giao dịch

100 triệu VNĐ/ngày

Chuyển tiền cho người nhận tiền mặt tại quầy/Chuyển tiền từ thiện
Các giao dịch Thanh toán hóa đơn, Dịch vụ tài chính, Nộp ngân sách nhà nước 100 triệu VNĐ/ngày
Các giao dịch thuộc nhóm Tiền gửi, Thanh toán sao kê thẻ tín dụng Không giới hạn

Hạn mức chuyển khoản bằng thẻ ghi nợ nội địa

Giao dịch Hạng chuẩn Hạng vàng Hạng đặc biệt
Chuyển khoản Số tiền chuyển khoản tối đa trong 1 ngày 100 triệu VNĐ 100 triệu VNĐ 100 triệu VNĐ
Hạn mức chuyển khoản tối đa/giao dịch Dưới 100 triệu VNĐ Dưới 100 triệu VNĐ Dưới 100 triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ
Kênh ATM Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 lần 50.000.000 VNĐ
Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 ngày 100.000.000 VNĐ
Kênh VCB-iB@nking Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 lần 30.000.000 VNĐ
Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 ngày 60.000.000 VNĐ
Kênh VCB-Mobile B@nking Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 lần 20.000.000 VNĐ
Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 ngày 50.000.000 VNĐ

Hạn mức chuyển tiền Mobile Banking Vietcombank

  • Khách hàng chuyển khoản trên VCB-Mobile B@nking với hạn mức lên tới 50.000.000 VNĐ/ngày, không giới hạn số lần thanh toán.
  • Hạn mức tối đa cho một giao dịch là 10.000.000 VNĐ và hạn mức tối thiểu cho một giao dịch là 50.000 VNĐ.

Cách tăng hạn mức chuyển khoản Vietcombank

Tùy vào từng đối tượng khách hàng, từng loại thẻ ngân hàng cũng như phương thức xác thực mà hạn mức chuyển tiền Vietcombank sẽ được quy định khác nhau. Theo đó, để tăng hạn mức chuyển khoản thì khách hàng có thể thực hiện theo các bước sau

Chuyển đổi từ khách hàng lên khách hàng Priority

Để chuyển từ khách hàng bình thường lên thành khách hàng Priority buộc phải thỏa mãn một số điều kiện sau:

  • Thu nhập từ 50 triệu trở lên trong 12 tháng gần nhất
  • Tổng số dư tiền gửi trong vòng 12 tháng từ 2 tỷ trở lên
  • Thuộc phận nợ nhóm 1 phải có tổng dư nợ bình quân trong 12 tháng từ 3 tỷ trở lên
  • Khách hàng có thẻ Platinum trở lên tổng doanh số chi tiêu thẻ tín dụng tích lũy trong 12 tháng từ 150 triệu trở lên.

Chuyển đổi phương thức xác thực từ SMS OTP sang Smart OTP

Khách hàng đến chi nhánh hoặc phòng giao dịch Vietcombank gần nhất để thực hiện giao dịch chuyển đổi. Khi đi nên theo CMND/CCCD để tiến hành giao dịch chuyển đổi.

Cài đặt hạn mức chuyển tiền

Để cài đặt hạn mức chuyển tiền Vietcombank thì đầu tiên bạn cần phải truy cập vào Internet Banking Vietcombank và làm theo các bước sau

  1. Bước 1: Trước tiên, truy cập vào Internet Banking, sau đó chọn: “Cài đặt hạn mức chuyển tiền” ở Menu bên phải.
  2. Bước 2: Chọn hạn mức chuyển tiền bạn mong muốn tại “Hạn mức chuyển khoản”, Sau đó nhập mã kiểm tra và bấm xác nhận.
  3. Bước 3: Nhập mã OTP được gửi số điện thoại của bạn rồi bấm xác nhận để hoàn tất giao dịch nâng hạn mức chuyển tiền Vietcombank.

Biểu phí chuyển khoản ngân hàng Vietcombank

Tùy vào việc bạn muốn chuyển khoản trong nước hay quốc tế mà mức phí sẽ quy định khác nhau. 

Phí chuyển khoản trong nước

Hình thức chuyển Loại tiền tệ Hạn mức chuyển Mức phí
Tại quầy giao dịch VND – 0,05%
– Tối thiểu: 20.000
– Tối đa: 2.000.000 VND
VCB-iB@nking VND Dưới 10 triệu VND 7.000 VND/giao dịch
Từ 10 triệu VND trở lên – 0,02% Số tiền chuyển
– Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
– Tối đa 1.000.000 VND/giao dịch
VCB-Mobile B@nking VND Dưới 10 triệu VND 7.000 VND/giao dịch
Từ 10 triệu VND – 0,02% Số tiền chuyển
– Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
– Tối đa 1.000.000 VND/giao dịch
Mobile BankPlus VND Dưới 10 triệu VND 10.000 VND/giao dịch
Từ 10 triệu VND trở lên

Phí chuyển khoản Vietcombank quốc tế

  • Phí chuyển tiền ngân hàng Vietcombank tương đương 0,2% giá trị tiền gửi, tối thiểu 5 USD, tối đa 300 USD.
  • Phí ngân hàng nước ngoài thu nếu người chuyển tiền đồng ý trả 20 USD/giao dịch, chuyển bằng Euro 40 USD/giao dịch, chuyển đi bằng ngoại tệ khác 30 USD/giao dịch.
  • Trường hợp chuyển tiền đồng KRW đi Hàn Quốc, phí chuyển hộ khoảng 15 USD/giao dịch nếu như có tài khoản tại ngân hàng Mizuho và khoảng 20 USD/giao dịch nếu như bạn không có tài khoản tại ngân hàng Mizuho.
  • Trường hợp muốn chuyển nguyên số tiền cho người hưởng thì phải trả mức phí 30 USD/giao dịch.
Cập nhật hạn mức chuyển tiền ngân hàng Vietcombank
Phí chuyển khoản Vietcombank quốc tế

Một vài lưu ý khi giao dịch chuyển tiền tại Vietcombank

  • Nhập đúng số tài khoản, họ tên chủ tài khoản và tên ngân hàng, tên chi nhánh của tài khoản người nhận.
  • Không chia sẻ mã OTP được gửi về tin nhắn điện thoại khi giao dịch qua Internet Banking cho bất kỳ ai.
  • Nâng cao cảnh giác với các trang chuyển tiền ảo để tránh trường hợp bị mất tiền oan uổng.
  • Khi giao dịch số tiền quá lớn, vượt qua hạn mức thì nên đến các chi nhánh của ngân hàng để giao dịch.

Trên đây là thông tin về hạn mức chuyển tiền Vietcombank qua các hình thức giao dịch. Hy vọng đó sẽ là những chia sẻ hữu ích giúp bạn thuận tiện hơn trong việc chuyển tiền cũng như nâng hạn mức giao dịch. Mọi thông tin về chuyển khoản ngân hàng, khách hàng vui lòng liên hệ với hotline Vietcombank để được giải đáp kịp thời.

TÌM HIỂU THÊM:

5/5 - (3 bình chọn)
Bài trướcThẻ đen VPBank là gì? Đặc quyền, điều kiện và cách mở thẻ?
Bài tiếp theoThẻ đen BIDV là gì? Đặc quyền, điều kiện và cách mở thẻ?